Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Mặc dù người lùn không thể sánh với nhiều chủng tộc cao lớn nếu chạy nước rút, nhưng khi không bị bộ áo giáp nặng nề làm vướng víu, sức chịu đựng và tính nhẫn nại ghê gớm cho phép họ sánh với tất cả trừ những đơn vị nhanh nhất nếu chạy đường dài. Các trinh sát người lùn phát huy lợi thế này, họ đi trước lực lượng chính và báo cáo về cách bố trí lực lượng và di chuyển của quân địch, hoặc củng cố các mục tiêu quan trọng. Ngoài chiến trận, họ thường được sử dụng để đưa tin giữa các cộng đồng người lùn. Tuy nhiên, họ phải trả giá cho tốc độ của mình bằng sự bảo vệ nghèo nàn của chiếc áo giáp nhẹ.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người lùn thám hiểm |
Chi phí: | 18 |
Máu: | 30 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 30 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Dwarvish Scout |
Khả năng: |
rìu chém | 6 - 3 cận chiến | ||
rìu chém | 8 - 2 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 20% |
va đập | 20% |
lửa | 10% |
lạnh | 10% |
bí kíp | 10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 30% |
Hang động | 1 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 1 | 40% |
Núi | 1 | 70% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 1 | 60% |